Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Di Sa Tắc Bộ Hoà Hề Ngũ Phần Luật [彌沙塞部和醯五分律] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (11.938 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.79 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 1.02 MB)
Ttronic
Tripitaka V1.29, Normalized Version
T22n1421_p0014b21║
T22n1421_p0014b22║
T22n1421_p0014b23║ 五 分律卷第三(彌沙塞)
T22n1421_p0014b24║
T22n1421_p0014b25║ 宋罽賓三藏佛陀什
T22n1421_p0014b26║ 共竺道生等譯
T22n1421_p0014b27║ 第一 分之 二 第七事
T22n1421_p0014b28║ 佛在拘舍彌國。爾時闡陀比丘。常出入 諸
T22n1421_p0014b29║ 家為說法。料理官事 療治眾病。國王大臣長
T22n1421_p0014c01║ 者居士無不親敬。有諸人等同來問訊。遇於
T22n1421_p0014c02║ 經行所頭面禮足。為說妙法示教利 喜。已各
T22n1421_p0014c03║ 歸其家。闡陀便 還。上座已據其房。如是展轉
T22n1421_p0014c04║ 乃至小房亦復如是。既不得住 。便 遊人間。後
T22n1421_p0014c05║ 諸人等復來問訊。見諸比丘露處經行。問言。
T22n1421_p0014c06║ 我師闡陀今在何 處。諸比丘言。我等不知。遍
T22n1421_p0014c07║ 求不得。便 各還歸。闡陀行還。著衣持鉢往到
T22n1421_p0014c08║ 其家。皆出問訊。白言長老。我等近至僧 房。不
T22n1421_p0014c09║ 得相見。今從何 來。答言我最下座。一 切諸房
Ttronic
Tripitaka V1.29, Normalized Version
T22n1421_p0014b21║
T22n1421_p0014b22║
T22n1421_p0014b23║ 五 分律卷第三(彌沙塞)
T22n1421_p0014b24║
T22n1421_p0014b25║ 宋罽賓三藏佛陀什
T22n1421_p0014b26║ 共竺道生等譯
T22n1421_p0014b27║ 第一 分之 二 第七事
T22n1421_p0014b28║ 佛在拘舍彌國。爾時闡陀比丘。常出入 諸
T22n1421_p0014b29║ 家為說法。料理官事 療治眾病。國王大臣長
T22n1421_p0014c01║ 者居士無不親敬。有諸人等同來問訊。遇於
T22n1421_p0014c02║ 經行所頭面禮足。為說妙法示教利 喜。已各
T22n1421_p0014c03║ 歸其家。闡陀便 還。上座已據其房。如是展轉
T22n1421_p0014c04║ 乃至小房亦復如是。既不得住 。便 遊人間。後
T22n1421_p0014c05║ 諸人等復來問訊。見諸比丘露處經行。問言。
T22n1421_p0014c06║ 我師闡陀今在何 處。諸比丘言。我等不知。遍
T22n1421_p0014c07║ 求不得。便 各還歸。闡陀行還。著衣持鉢往到
T22n1421_p0014c08║ 其家。皆出問訊。白言長老。我等近至僧 房。不
T22n1421_p0014c09║ 得相見。今從何 來。答言我最下座。一 切諸房
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.938 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.221.200.48 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập